Characters remaining: 500/500
Translation

chân dung

Academic
Friendly

Từ "chân dung" trong tiếng Việt có nghĩamột tác phẩm nghệ thuật như tranh, tượng, hoặc ảnh thể hiện diện mạo thần sắc của một người nào đó. Chân dung thường được sử dụng để ghi lại vẻ đẹp, tính cách, hoặc cảm xúc của người được vẽ hoặc chụp.

Định nghĩa chi tiết:
  • Chân dung (danh từ) tác phẩm nghệ thuật mô tả một người, thường từ vai lên hoặc toàn thân, nhằm thể hiện đặc điểm diện mạo tâm trạng của người đó.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Bức tranh này một chân dung của một người phụ nữ xinh đẹp."
    • "Nghệ sĩ đã vẽ một chân dung nổi tiếng của nhà văn."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong buổi triển lãm, tôi đã thấy nhiều chân dung thể hiện sâu sắc tâm trạng của nhân vật."
    • "Chân dung của vị vua này không chỉ đẹp còn phản ánh quyền lực sự uy nghiêm của ông."
Các biến thể sử dụng khác:
  • Vẽ chân dung: Hành động tạo ra một tác phẩm chân dung.

    • dụ: "Tôi thích vẽ chân dung bạn của mình."
  • Tranh chân dung: Cụ thể chỉ các tác phẩm tranh thể hiện chân dung.

    • dụ: "Triển lãm nghệ thuật này chủ yếu trưng bày các tranh chân dung nổi tiếng thế giới."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Diện mạo: Thể hiện bề ngoài, khuôn mặt của một người.

    • dụ: "Diện mạo của ấy rất ấn tượng."
  • Hình ảnh: Hình dạng hoặc cách thức một người hoặc vật được thể hiện.

    • dụ: "Hình ảnh của người anh hùng trong phim rất mạnh mẽ."
Các từ liên quan:
  • Chân dung tập thể: Tác phẩm thể hiện nhiều người trong một khung hình.
  • Chân dung tự họa: Tác phẩm nghệ thuật nghệ sĩ tự vẽ chính mình.
Lưu ý:
  • Từ "chân dung" thường được dùng trong các lĩnh vực nghệ thuật như hội họa, nhiếp ảnh, điêu khắc. không chỉ đơn giản hình ảnh còn thể hiện cái "hồn" của người được vẽ.
  • Ngoài nghĩa nghệ thuật, "chân dung" cũng có thể được dùng để chỉ mô tả chi tiết về ai đó trong văn bản, chẳng hạn như "chân dung của một nhân vật trong tiểu thuyết".
  1. d. Tác phẩm (hội hoạ, điêu khắc, nhiếp ảnh) thể hiện đúng diện mạo, thần sắc, hình dáng một người nào đó. Vẽ chân dung. Tranh chân dung.

Comments and discussion on the word "chân dung"